Có 2 kết quả:
判决 phán quyết • 判決 phán quyết
giản thể
Từ điển phổ thông
phán quyết, phán xử
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
phán quyết, phán xử
Từ điển trích dẫn
1. Phán đoán, xác định. ◇Nam sử 南史: “Tuy túy nhật cư đa, nhi minh hiểu chánh sự, tỉnh thì phán quyết, vị thường hữu ủng” 雖醉日居多, 而明曉政事, 醒時判決, 未嘗有壅 (Khổng Kí truyện 孔覬傳) Mặc dù hay say xưa, nhưng thông hiểu chính sự, khi tỉnh phán đoán liệu việc, chưa từng chậm trễ ứ đọng.
2. Chỉ án kiện của quan phủ (ngày xưa) hoặc quyết định của cơ quan tư pháp (ngày nay).
2. Chỉ án kiện của quan phủ (ngày xưa) hoặc quyết định của cơ quan tư pháp (ngày nay).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xét định dứt khoát về việc gì.
Bình luận 0